Có 1 kết quả:
hạo
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日天
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: AMK (日一大)
Unicode: U+660A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trời xanh
2. mùa hè
2. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời xanh, trời cả.
② Mùa hè.
② Mùa hè.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mênh mông, bát ngát;
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời. Cũng gọi là Hạo thiên.