Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Góp ý

Có 1 kết quả:

minh nguyệt

1/1

明月

minh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng sáng. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Duy giang thượng chi thanh phong, dữ sơn gian chi minh nguyệt «. ( Chỉ có gió mát trên sông và trăng sáng trên núi ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung từ - 宮詞 (Đới Thúc Luân)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)
• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tố thi kỳ 05 - 做詩其五 (Khanh Liên)
• Tùng phong ngâm tặng biệt - 松風吟贈別 (Tuy Lý Vương)
• Vọng phu thạch - 望夫石 (Đường Ngạn Khiêm)
© 2001-2023
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm