Có 1 kết quả:
tinh
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日生
Nét bút: 丨フ一一ノ一一丨一
Thương Hiệt: AHQM (日竹手一)
Unicode: U+661F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīng ㄒㄧㄥ
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほし (hoshi), -ぼし (-boshi)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng1, sing1
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほし (hoshi), -ぼし (-boshi)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng1, sing1
Tự hình 7
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Dạ hoài - 夜懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Giá cô thiên kỳ 6 - Thất tịch - 鷓鴣天其六-七夕 (Án Kỷ Đạo)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 2 - 江邊星月其二 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 1 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其一 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thủ 12 - 首12 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Dạ hoài - 夜懷 (Nguyễn Văn Giao)
• Giá cô thiên kỳ 6 - Thất tịch - 鷓鴣天其六-七夕 (Án Kỷ Đạo)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 2 - 江邊星月其二 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 1 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其一 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thủ 12 - 首12 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngôi sao
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao. ◎Như: “hằng tinh” 恆星 sao đứng, “hành tinh” 行星 sao đi, “tuệ tinh” 慧星 sao chổi. ◇Tào Tháo 曹操: “Minh nguyệt tinh hi, Ô thước nam phi” 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
2. (Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎Như: “du tinh thủy điểm” 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, “nhãn mạo kim tinh” 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
3. (Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎Như: “ca tinh” 歌星 thần tượng ca nhạc, “minh tinh” 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...), “cứu tinh” 救星 vị cứu tinh.
4. (Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc: Na thị nhất lượng đích tinh nhi?” 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉: 哪是一兩的星兒? (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc: Cái hoa một lạng ở chỗ nào?
5. (Danh) Tên một thứ âm nhạc.
6. (Danh) Sao “Tinh”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tinh”.
8. (Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎Như: “linh tinh” 零星 vụn vặt, “tinh hỏa liệu nguyên” 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
9. (Tính) Bạc, trắng. ◎Như: “tinh tinh bạch phát” 星星白發 tóc trắng phau phau.
10. (Tính) Liên hệ về sao trời. ◎Như: “tinh gia” 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu, “tinh sĩ” 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
11. (Phó) Nhiều và rải khắp. ◎Như: “tinh la kì bố” 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
12. (Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Vũ hịch tinh trì” 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
2. (Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎Như: “du tinh thủy điểm” 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, “nhãn mạo kim tinh” 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
3. (Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎Như: “ca tinh” 歌星 thần tượng ca nhạc, “minh tinh” 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...), “cứu tinh” 救星 vị cứu tinh.
4. (Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc: Na thị nhất lượng đích tinh nhi?” 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉: 哪是一兩的星兒? (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc: Cái hoa một lạng ở chỗ nào?
5. (Danh) Tên một thứ âm nhạc.
6. (Danh) Sao “Tinh”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tinh”.
8. (Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎Như: “linh tinh” 零星 vụn vặt, “tinh hỏa liệu nguyên” 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
9. (Tính) Bạc, trắng. ◎Như: “tinh tinh bạch phát” 星星白發 tóc trắng phau phau.
10. (Tính) Liên hệ về sao trời. ◎Như: “tinh gia” 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu, “tinh sĩ” 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
11. (Phó) Nhiều và rải khắp. ◎Như: “tinh la kì bố” 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
12. (Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Vũ hịch tinh trì” 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao, như hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, vệ tinh 衛星 sao hộ vệ, tuệ tinh 慧星 sao chổi, v.v.
② Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
③ Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
④ Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
⑤ Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑥ Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
⑦ Tên một thứ âm nhạc.
② Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
③ Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
④ Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
⑤ Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑥ Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
⑦ Tên một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sao: 月明星稀 Trăng tỏ sao thưa; 慧星 Sao chổi; 柰以人才秋葉,俊傑晨星 Lại ngặt vì tuấn kiệt như sao buổi sớm, nhân tài như lá mùa thu (Bình Ngô đại cáo);
② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh: 一星半點 Một chút đỉnh; 火星兒 Đốm lửa nhỏ;
③ Những chấm ghi làm chuẩn trên cán cân;
④ Ngôi sao điện ảnh;
⑤ Về đêm, (thuộc về) ban đêm;
⑥ Một nhạc khí thời cổ;
⑦ Sao Tinh;
⑧ [Xíng] (Họ) Tinh.
② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh: 一星半點 Một chút đỉnh; 火星兒 Đốm lửa nhỏ;
③ Những chấm ghi làm chuẩn trên cán cân;
④ Ngôi sao điện ảnh;
⑤ Về đêm, (thuộc về) ban đêm;
⑥ Một nhạc khí thời cổ;
⑦ Sao Tinh;
⑧ [Xíng] (Họ) Tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi sao trên trời.
Từ ghép 47
bạn tinh 伴星 • bột tinh 孛星 • chiêm tinh 占星 • chuẩn tinh 準星 • cự tinh 巨星 • cứu tinh 救星 • đa tinh 多星 • đại hành tinh 大行星 • hạ cá tinh kỳ 下个星期 • hạ cá tinh kỳ 下個星期 • hành tinh 行星 • hoả tinh 火星 • hung tinh 凶星 • khách tinh 客星 • kim tinh 金星 • linh tinh 零星 • lưu tinh 流星 • minh tinh 明星 • mộc tinh 木星 • phúc tinh 福星 • quân công bội tinh 軍功佩星 • sảng nhược nhật tinh 爽若日星 • sát tinh 煞星 • thọ tinh 壽星 • thọ tinh 寿星 • thổ tinh 土星 • thuỷ tinh 水星 • tiểu tinh 小星 • tinh cầu 星球 • tinh kì 星期 • tinh kì nhật 星期日 • tinh kỳ 星期 • tinh lang 星郎 • tinh sương 星霜 • tinh thần 星辰 • tinh thể 星体 • tinh thể 星體 • tinh toạ 星座 • tinh tú 星宿 • tinh vân 星云 • tinh vân 星雲 • tuệ tinh 彗星 • vật hoán tinh di 物换星移 • vật hoán tinh di 物換星移 • vệ tinh 衛星 • viêm tinh 炎星 • yêu tinh 妖星