Có 1 kết quả:
ánh
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日央
Nét bút: 丨フ一一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: ALBK (日中月大)
Unicode: U+6620
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yìng ㄧㄥˋ
Âm Nôm: ánh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), は.える (ha.eru), -ば.え (-ba.e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing2
Âm Nôm: ánh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), は.える (ha.eru), -ば.え (-ba.e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Hoà Ngưng)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 - 觀李固請司馬弟山水圖其二 (Đỗ Phủ)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Hoà Ngưng)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 - 觀李固請司馬弟山水圖其二 (Đỗ Phủ)
• Thập Cẩm đường - 十錦塘 (Đồ Long)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) - 晚晴(村晚驚風度) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ánh sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy 魏巍: “San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng” 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: “Trường kiều ánh thủy môn” 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: “Trường kiều ánh thủy môn” 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh sáng giọi lại.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① In (bóng), (ánh sáng) rọi lại, chiếu lại: 影子倒映在水面上 In bóng trên mặt nước; 人面桃花相映紅 Hoa đào rọi với mặt người đỏ tươi (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ);
② Chiếu: 放映新片 Chiếu phim mới;
③ Xem 反映 [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.
② Chiếu: 放映新片 Chiếu phim mới;
③ Xem 反映 [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lên do sự phản chiếu — Buổi xế chiều.
Từ ghép 8