Có 1 kết quả:

huân

1/1

huân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nắng quái, ánh sáng thừa của mặt trời lúc lặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi hoàng hôn, lúc chiều tối. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Cô du trị huân bức” 孤遊值曛逼 (Hành kinh khẩu chí trúc lí 行京口至竹里) Người đi một mình gặp lúc gần hoàng hôn.
2. (Danh) Ánh sáng thừa của mặt trời vừa lặn. ◎Như: “tịch huân” 夕曛 nắng quái.
3. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng thừa của mặt trời, mặt trời đã lặn còn chút ánh sáng tóe ra gọi là tịch huân 夕曛 hay tà huân 斜曛. Ta gọi là nắng quái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh sáng le lói của mặt trời lặn: 夕曛 (hay 斜曛) Nắng quái;
② Lúc chạng vạng, lúc hoàng hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng còn lại trên trời, khi mặt trời vừa lặn.