Có 1 kết quả:
sái
Tổng nét: 23
Bộ: nhật 日 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日麗
Nét bút: 丨フ一一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: AMMP (日一一心)
Unicode: U+66EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shài ㄕㄞˋ
Âm Nôm: sái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara), さらし (sarashi), さら.す (sara.su)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: saai3
Âm Nôm: sái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara), さらし (sarashi), さら.す (sara.su)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: saai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du hải môn lữ thứ - 俞海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Độc toạ kỳ 2 (Bạch Cẩu tà lâm bắc) - 獨坐其二(白狗斜臨北) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Độc toạ kỳ 2 (Bạch Cẩu tà lâm bắc) - 獨坐其二(白狗斜臨北) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi, phơi khô. ◇Trương Kế 張繼: “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” 莫嗔焙茶煙暗, 卻喜曬穀天晴 (San gia 山家) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là 晒.
2. (Động) Chiếu, rọi.
3. (Phó) Rất, lắm, cực.
4. § Cũng viết là 晒.
Từ điển Thiều Chửu
① Phơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phơi (nắng), phơi phóng: 曬衣服 Phơi quần áo; 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi ra ánh nắng khô.
Từ ghép 1