Có 1 kết quả:
duệ
Tổng nét: 6
Bộ: viết 曰 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一フノ
Thương Hiệt: LWP (中田心)
Unicode: U+66F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yè ㄜˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: dài, dạy, dấy, dễ, duệ, dười
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai5, jai6
Âm Nôm: dài, dạy, dấy, dễ, duệ, dười
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai5, jai6
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Đông Pha tuyệt cú - 東坡絕句 (Tô Thức)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2 - 餞興仁犁尹赴闕其二 (Đoàn Huyên)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha tuyệt cú - 東坡絕句 (Tô Thức)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2 - 餞興仁犁尹赴闕其二 (Đoàn Huyên)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung
2. mệt
3. rung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ duệ 曵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dẫn, kéo, lôi;
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ 拽 — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.
Từ ghép 2