Có 1 kết quả:
lãng
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶ノフ一一
Thương Hiệt: IIB (戈戈月)
Unicode: U+6717
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎng ㄌㄤˇ
Âm Nôm: lãng, lăng, lứng, rang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほが.らか (hoga.raka), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long5
Âm Nôm: lãng, lăng, lứng, rang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほが.らか (hoga.raka), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long5
Tự hình 3
Dị thể 11
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)
• Lao Lao đình ca - 勞勞亭歌 (Lý Bạch)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事 (Phan Huy Ích)
• Lao Lao đình ca - 勞勞亭歌 (Lý Bạch)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thính đàn cầm - Hoạ Tiểu Long Nữ thi - 聼彈琴-和小龍女詩 (Châu Hải Đường)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◎Như: “thiên sắc thanh lãng” 天色清朗 màu trời trong sáng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa, trong sáng: 明朗 Sáng sủa; 晴朗 Trời quang đãng;
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.
Từ ghép 2