Có 1 kết quả:
trát
Tổng nét: 5
Bộ: mộc 木 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木乚
Nét bút: 一丨ノ丶フ
Thương Hiệt: DU (木山)
Unicode: U+672D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: trát, trớt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: zaat3
Âm Nôm: trát, trớt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: zaat3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lã Vị Lão)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2 - 哭李常侍嶧其二 (Đỗ Phủ)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Sơ hạ khiển nhân Bắc hoàn, suất nhĩ thư hoài - 初夏遣人北還,率爾書懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lã Vị Lão)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2 - 哭李常侍嶧其二 (Đỗ Phủ)
• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)
• Sơ hạ khiển nhân Bắc hoàn, suất nhĩ thư hoài - 初夏遣人北還,率爾書懷 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thẻ tre để viết
2. công văn
2. công văn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: “bút trát” 筆札 bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” 簡札 thẻ tre.
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu.
③ Lần áo dày.
② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu.
③ Lần áo dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết);
② (văn) Thư từ: 來札 Thư từ gởi đến.
② (văn) Thư từ: 來札 Thư từ gởi đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.
Từ ghép 4