Có 2 kết quả:
chu • châu
Tổng nét: 6
Bộ: mộc 木 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿰丿未
Nét bút: ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HJD (竹十木)
Unicode: U+6731
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shú ㄕㄨˊ, zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chau, châu, cho, choa, chu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あけ (ake)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: chau, châu, cho, choa, chu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あけ (ake)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cán khê sa - Lạp mai - 浣溪沙-臘梅 (Châu Hải Đường)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Huỳnh Cung vũ - 黌宮宇 (Bùi Cơ Túc)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Án Kỷ Đạo)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 2 - 和春臺即景詩其二 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Huỳnh Cung vũ - 黌宮宇 (Bùi Cơ Túc)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Án Kỷ Đạo)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ điệu ca đầu - Trung thu - 水調歌頭-中秋 (Tô Thức)
• Tuý trung văn Cam Châu - 醉中聞甘州 (Tiết Phùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱). ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” 朱顏 mặt đẹp, “chu môn” 朱門 nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” 朱顏 mặt đẹp, “chu môn” 朱門 nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ.
② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn 朱門.
② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn 朱門.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu đỏ thắm (son, hồng): 朱唇皓齒 Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.
② [Zhu] (Họ) Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ chói, đỏ đậm.
Từ ghép 10
chu hiên 朱軒 • chu hộ 朱户 • chu luân 朱輪 • chu môn 朱門 • chu nhan 朱顏 • chu phê 朱批 • chu sa 朱砂 • chu trần 朱陳 • chu văn 朱文 • trình chu 程朱
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu đỏ thắm (son, hồng): 朱唇皓齒 Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.
② [Zhu] (Họ) Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).