Có 2 kết quả:
am • sam
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彡
Nét bút: 一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DHHH (木竹竹竹)
Unicode: U+6749
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shā ㄕㄚ, shān ㄕㄢ
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): すぎ (sugi)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: caam3
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): すぎ (sugi)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: caam3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ngũ Cáp am - 五合庵 (Ryōkan Taigu)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ngũ Cáp am - 五合庵 (Ryōkan Taigu)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây sam (một loài giống cây thông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sam” 杉 (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.
Từ ghép 1