Có 1 kết quả:
thôn
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木寸
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: DDI (木木戈)
Unicode: U+6751
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cūn ㄘㄨㄣ
Âm Nôm: chon, chôn, thon, thôn, thun, thuôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Âm Nôm: chon, chôn, thon, thôn, thun, thuôn, xóm
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương đình tử kỳ 2 - 滕王亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Động Hải trở phong, trú túc Cừ Hà phế tự, thu tiêu tức sự - 洞海阻風,住宿渠河廢寺,秋宵即事 (Phan Huy Ích)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trúc Bạch hồ thượng vãn diểu - 竹白湖上晚眺 (Cao Bá Quát)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
• Ức ấu tử - 憶幼子 (Đỗ Phủ)
• Vãn thượng vong thê mộ trị vũ tạm yết tuần phu điếm sở - 晚上亡妻墓值雨暫歇巡夫店所 (Phan Thúc Trực)
• Động Hải trở phong, trú túc Cừ Hà phế tự, thu tiêu tức sự - 洞海阻風,住宿渠河廢寺,秋宵即事 (Phan Huy Ích)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) - 返照(楚王宮北正黃昏) (Đỗ Phủ)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trúc Bạch hồ thượng vãn diểu - 竹白湖上晚眺 (Cao Bá Quát)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
• Ức ấu tử - 憶幼子 (Đỗ Phủ)
• Vãn thượng vong thê mộ trị vũ tạm yết tuần phu điếm sở - 晚上亡妻墓值雨暫歇巡夫店所 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thôn xóm, nhà quê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng, xóm. ◎Như: “hương thôn” 鄉村, “nông thôn” 農村. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn” 村中聞有此人, 咸來問訊 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” 村夫 người nhà quê, “thôn ngôn” 村言 lời thô tục, “thôn tính” 村性 tính quê mùa, “thôn ngu” 村愚 ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” 你這廝村人好沒道理 (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” 小官人若是不當村時, 較量一棒耍子 (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Làng, xóm.
② Quê mùa.
② Quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng, xóm, thôn, ấp, xã: 新村 Thôn mới; 戰略村 Ấp chiến lược; 村幹部 Cán bộ xã;
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: 村野 Thô lỗ, quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xóm nơi dân làm ruộng tụ tập cư ngụ — Một khu xóm trong làng. Truyện Trê Cóc : » Có tên Lí Ngạnh thôn ngoài « — Chỉ nơi quê mùa.
Từ ghép 8