Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Góp ý

Có 1 kết quả:

đông quân

1/1

東君

đông quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua hướng đông. Chỉ mặt trời. Cũng chỉ chúa xuân.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)
• Bốc toán tử - 卜算子 (Nghiêm Nhị)
• Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳之詞其二 (Đào Tấn)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Thanh Chiếu)
• Hậu thập dư nhật phục chí - 後十餘日復至 (Tô Thức)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Xuân tuyết - 春雪 (Trần Trữ)
© 2001-2023
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm