Có 2 kết quả:
chử • xử
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木午
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: DOJ (木人十)
Unicode: U+6775
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǔ ㄔㄨˇ
Âm Nôm: chày, chử, ngỏ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): きね (kine)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: chày, chử, ngỏ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): きね (kine)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)
• Đào Xuyên mộ chử - 桃川暮杵 (Cao Bá Quát)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Ngẫu đề - 偶題 (Nguyễn Du)
• Nhãn nhi mị - Thu tứ - 眼兒媚-秋思 (Bành Tôn Duật)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tảo thu độc dạ - 早秋獨夜 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 - 秋日北固晚望其二 (Cao Thiềm)
• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đào Xuyên mộ chử - 桃川暮杵 (Cao Bá Quát)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Ngẫu đề - 偶題 (Nguyễn Du)
• Nhãn nhi mị - Thu tứ - 眼兒媚-秋思 (Bành Tôn Duật)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tảo thu độc dạ - 早秋獨夜 (Bạch Cư Dị)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 - 秋日北固晚望其二 (Cao Thiềm)
• Thu tứ - 秋思 (Lục Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chầy, cái chày
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) chày, vồ: 杵 臼 Chày cối; 砧杵 Chày tán thuốc;
② (đph) Chọc, cù: 用手指頭杵他一下 Lấy ngón tay cù nó một cái.
② (đph) Chọc, cù: 用手指頭杵他一下 Lấy ngón tay cù nó một cái.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chầy, cái chày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chày. ◇Dịch Kinh 易經: “Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu” 斷木為杵, 掘地為臼 (Hệ từ hạ 繫辭下) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối. § “Xử cữu giao” 杵臼交 bạn bè giao hảo không phân biệt sang hèn.
2. (Danh) Một thứ binh khí, hình như cái chày.
3. (Động) Chọc, xỉa. ◎Như: “nã chỉ đầu xử tha nhất hạ” 拿指頭杵他一下 lấy ngón tay chọc nó một cái.
4. (Động) Đứng ngẩn ra.
2. (Danh) Một thứ binh khí, hình như cái chày.
3. (Động) Chọc, xỉa. ◎Như: “nã chỉ đầu xử tha nhất hạ” 拿指頭杵他一下 lấy ngón tay chọc nó một cái.
4. (Động) Đứng ngẩn ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chày để giã — Cái chày để giặt quần áo thời xưa.
Từ ghép 3