Có 3 kết quả:tung • tông • tùng Unicode: U+677E Tổng nét: 8 Bộ: mộc 木 (+4 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰木公 Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶フ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Cảnh cấp - 警急 (Đỗ Phủ) • Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc) • Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện) • Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ) • Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ) • Sơn cư tức sự - 山居即事 (Vương Duy) • Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực) • Thanh Giang tự tỵ thử - 青江寺避暑 (Nguyễn Khuyến) • Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ) • Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột) phồn & giản thể Từ điển Trần Văn Chánh ① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp; ② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo; ③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra; ④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò; ⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng). phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ. 2. (Danh) Họ “Tùng”. 3. § Giản thể của chữ 鬆. Từ ghép phồn & giản thể Từ điển phổ thông cây tùng, cây thông Từ điển phổ thông 1. tóc rối bù 2. bờm cổ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ. 2. (Danh) Họ “Tùng”. 3. § Giản thể của chữ 鬆. Từ điển Thiều Chửu ① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cây tùng, cây thông: 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi; ② [Song] (Họ) Tùng. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cây thông. Đoạn trường tân thanh: "Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên". (tranh tùng: Tranh vẽ cây thông). Từ ghép |
|