Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chẩm tịch
1
/1
枕席
chẩm tịch
Từ điển trích dẫn
1. Gối và chiếu. Phiếm chỉ giường chiếu để nằm ngủ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thân bất an chẩm tịch, khẩu bất cam hậu vị” 身不安枕席, 口不甘厚味 (Quý thu kỉ 季秋紀) Thân không yên giấc ngủ, miệng không biết mùi ngon ngọt.