Có 2 kết quả:

camkiềm
Âm Hán Việt: cam, kiềm
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一
Thương Hiệt: DTM (木廿一)
Unicode: U+67D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: cam, cùm
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

cam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” 柑. ◎Như: “kim cam” 金柑 cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” 拑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cam;
② Như 鉗 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.

Từ ghép 2

kiềm

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy khúc gỗ nhỏ mà kiềm miệng ngựa — Dùng như chữ Kiềm拑 — Một âm là Cam.