Có 1 kết quả:
nại
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱木示
Nét bút: 一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DMMF (木一一火)
Unicode: U+67F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nài
Âm Nôm: nại
Âm Nhật (onyomi): ナ (na), ナイ (nai), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): いかん (ikan), からなし (karanashi)
Âm Hàn: 나, 내
Âm Quảng Đông: noi6
Âm Nôm: nại
Âm Nhật (onyomi): ナ (na), ナイ (nai), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): いかん (ikan), からなし (karanashi)
Âm Hàn: 나, 내
Âm Quảng Đông: noi6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần xuân hữu hoài ca cơ Mộng Vị tính phụng chư thi hữu - 丙寅春有懷歌姬夢味并奉諸詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
• Dung Đài - 榕臺 (Lưu Khắc Trang)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm hình thời tác kỳ 2 - 臨刑時作其二 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thụ tử chí - 豎子至 (Đỗ Phủ)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây nại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “nại”, thuộc họ “tần”, trái tròn, vàng hoặc đỏ, ăn được, gọi là “tần quả” 蘋果.
2. (Phó) Nài. § Thông “nại” 奈. ◎Như: “nại hà” 柰何 nài sao?
2. (Phó) Nài. § Thông “nại” 奈. ◎Như: “nại hà” 柰何 nài sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Quả nại, một loài như quả lần.
② Nài, như nại hà 柰何 nài sao? nay thông dụng chữ nại 奈.
② Nài, như nại hà 柰何 nài sao? nay thông dụng chữ nại 奈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả nại (một loại táo tây);
② (văn) Như 奈 (bộ 大).
② (văn) Như 奈 (bộ 大).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Nại 奈.