Có 1 kết quả:
liễu
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木卯
Nét bút: 一丨ノ丶ノフノフ丨
Thương Hiệt: DHHL (木竹竹中)
Unicode: U+67F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǔ ㄌㄧㄡˇ
Âm Nôm: liễu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): やなぎ (yanagi)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau5
Âm Nôm: liễu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): やなぎ (yanagi)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau5
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bạc Qua Châu hoài cựu ký Cố Lợi Tân Vương Hựu Tân ẩn cư - 泊瓜洲懷舊寄顧利賓王又新隱居 (Lưu Bính)
• Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 - 陪諸貴公子丈八溝攜妓納涼晚際遇雨其二 (Đỗ Phủ)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lý Bạch)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Vũ Uy mộ xuân văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn dĩ đáo Tấn Xương - 武威暮春聞宇文判官西使還已到晉昌 (Vương Duy)
• Bạc Qua Châu hoài cựu ký Cố Lợi Tân Vương Hựu Tân ẩn cư - 泊瓜洲懷舊寄顧利賓王又新隱居 (Lưu Bính)
• Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 - 陪諸貴公子丈八溝攜妓納涼晚際遇雨其二 (Đỗ Phủ)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lý Bạch)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Vũ Uy mộ xuân văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn dĩ đáo Tấn Xương - 武威暮春聞宇文判官西使還已到晉昌 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây liễu
2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
2. (Danh) Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Cái trướng bên xe tang.
4. (Danh) Họ “Liễu”.
2. (Danh) Sao “Liễu”, một sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Cái trướng bên xe tang.
4. (Danh) Họ “Liễu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây liễu.
② Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
③ Xe liễu.
④ Cái trương bên xe đám ma.
② Sao liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
③ Xe liễu.
④ Cái trương bên xe đám ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây liễu;
② Xe liễu;
③ (văn) Tấm trướng trên xe tang;
④ [Liư] Sao Liễu;
⑤ [Liư] (Họ) Liễu.
② Xe liễu;
③ (văn) Tấm trướng trên xe tang;
④ [Liư] Sao Liễu;
⑤ [Liư] (Họ) Liễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, cành lá mềm yếu, rủ xuống rất đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Cũng chỉ đàn bà con gái, chân yếu tay mềm — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Liễu: Là cây liễu. Điển: Đời Chiến quốc có người Hàn Bằng 韓鵬 chức Xá nhân ở nước Tống 宋, vợ là Hà thị có sắc đẹp, vua Tống muốn đoạt, bèn giam Bằng và cướp Hà thị, Hà thị không chịu thất tiết với chồng, bèn tự tử và để lời xin cho hai vợ chồng được hợp táng với nhau một mồ. Hàn Bằng cũng chết. Vua Tống không cho hợp táng, bắt phải chôn hai mồ cách xa nhau chừng vài trượng. Được ít lâu trên hai mồ đều mọc một cây liễu, trên liền cành mà dưới đất liền rễ, thường có đôi chim uyên ở trên cây ấy đêm kêu tiếng nghe rất thảm thương. » Liễu, Sen là thức có cây, Đôi hoa cùng dính, đôi cây cùng liền « ( Chinh Phụ Ngâm ).
Từ ghép 13