Có 6 kết quả:
si • sài • trại • tái • tý • tứ
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此木
Nét bút: 丨一丨一ノフ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YPD (卜心木)
Unicode: U+67F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ, zhài ㄓㄞˋ, zì ㄗˋ
Âm Nôm: sài, sầy, thài, thày, thầy, xầy
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 시, 채
Âm Quảng Đông: caai4
Âm Nôm: sài, sầy, thài, thày, thầy, xầy
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 시, 채
Âm Quảng Đông: caai4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền xá - 田舍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Trần Danh Án)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) - 送別(山中相送罷) (Vương Duy)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
• Xuân trú - 春晝 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ Vũ, Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Trần Danh Án)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) - 送別(山中相送罷) (Vương Duy)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Tức hứng - 即興 (Nguyễn Trãi)
• Xuân trú - 春晝 (Nguyễn Trung Ngạn)
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Si trì柴池 — Các âm khác là Sài, Tái, Tứ. Xem các âm này.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
củi đun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi;
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 寨 (bộ 宀).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất chứa — Các âm khác là Sài, Si, Tái. Xem các âm này.