Có 1 kết quả:
trác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đẳng, bàn ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) bàn: 餐桌 Bàn ăn; 圓桌 Bàn tròn;
② (loại) Bàn, mâm: 三桌客人 Mời (khách) ba bàn; 一桌酒席 Một mâm cỗ.
② (loại) Bàn, mâm: 三桌客人 Mời (khách) ba bàn; 一桌酒席 Một mâm cỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn. Cũng viết là 卓. Đoạn trường tân thanh : » Quét sân đặt trác sửa bình thắp nhang «.
Từ ghép 9