Có 1 kết quả:
lê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱利木
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: HND (竹弓木)
Unicode: U+68A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): なし (nashi)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): なし (nashi)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Đào Tấn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khuyết đề - 闕題 (Đỗ Phủ)
• Mộng vãn Tần Lộng Ngọc - 夢挽秦弄玉 (Thẩm Á Chi)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tô Đê thanh minh tức sự - 蘇堤清明即事 (Ngô Duy Tín)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khuyết đề - 闕題 (Đỗ Phủ)
• Mộng vãn Tần Lộng Ngọc - 夢挽秦弄玉 (Thẩm Á Chi)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tô Đê thanh minh tức sự - 蘇堤清明即事 (Ngô Duy Tín)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây lê, quả lê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lê.
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lê 棃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 棃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lê 棃.
Từ ghép 5