Có 1 kết quả:
lê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱利木
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: HND (竹弓木)
Unicode: U+68A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): なし (nashi)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: lê
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): なし (nashi)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Đào Tấn)
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Câu Tà - 玉鉤斜 (Bành Tôn Duật)
• Ngụ ý - 寓意 (Án Thù)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn phát Quan San - 晚發關山 (Trịnh Giải)
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Câu Tà - 玉鉤斜 (Bành Tôn Duật)
• Ngụ ý - 寓意 (Án Thù)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn phát Quan San - 晚發關山 (Trịnh Giải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây lê, quả lê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lê.
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lê 棃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 棃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lê;
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lê 棃.
Từ ghép 5