Có 2 kết quả:
quan • quán
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木官
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: DJRR (木十口口)
Unicode: U+68FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Hoa Sơn kỳ - 華山畿 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 062 - 哭華姜一百首其六十二 (Khuất Đại Quân)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Tích du (Tích yết Hoa Cái quân) - 昔遊(昔謁華蓋君) (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vãn Pháp Loa tôn giả Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Hoa Sơn kỳ - 華山畿 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 062 - 哭華姜一百首其六十二 (Khuất Đại Quân)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Tích du (Tích yết Hoa Cái quân) - 昔遊(昔謁華蓋君) (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vãn Pháp Loa tôn giả Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo quan (cho người chết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Săng, áo quan, quan tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòm đựng xác người chết để đem chôn.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Liệm vào áo quan.