Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木叔
Nét bút: 一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: DYFE (木卜火水)
Unicode: U+6912
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はじかみ (hajikami)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はじかみ (hajikami)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Đông môn chi phần 3 - 東門之枌 3 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Đông môn chi phần 3 - 東門之枌 3 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nguyên nhật - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hạt tiêu, hồ tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ớt. § Thường gọi là “lạt tiêu” 辣椒.
2. (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là “hồ tiêu” 胡椒. Kinh Thi có câu: “Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng” 椒聊之實, 蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là “tiêu bàn” 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là “tiêu phòng” 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là “tiêu phòng chi thân” 椒房之親.
3. (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang 謝莊: “Cúc tán phương ư san tiêu” 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú 月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
4. (Danh) Họ “Tiêu”.
2. (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là “hồ tiêu” 胡椒. Kinh Thi có câu: “Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng” 椒聊之實, 蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là “tiêu bàn” 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là “tiêu phòng” 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là “tiêu phòng chi thân” 椒房之親.
3. (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang 謝莊: “Cúc tán phương ư san tiêu” 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú 月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
4. (Danh) Họ “Tiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,蕃衍盈升 quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒盤, cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒房, đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒房之親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡椒.
② Ðỉnh núi.
② Ðỉnh núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ớt: 辣椒 (Quả) ớt;
② Hạt tiêu: 胡椒 Hạt tiêu;
③ (văn) Đỉnh núi.
② Hạt tiêu: 胡椒 Hạt tiêu;
③ (văn) Đỉnh núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cây có hạt nhỏ, tròn, cay. Ta cũng gọi là hạt tiêu. Ca dao: » Hạt tiêu nó bé nó cay «. — Đỉnh núi.
Từ ghép 1