Có 2 kết quả:
báng • bảng
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木旁
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: DYBS (木卜月尸)
Unicode: U+699C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎng ㄅㄤˇ, bàng ㄅㄤˋ, bēng ㄅㄥ, páng ㄆㄤˊ, pèng ㄆㄥˋ
Âm Nôm: bàng, bửng, vảng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), たてふだ (tatefuda), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 방, 병
Âm Quảng Đông: bong2, pong3
Âm Nôm: bàng, bửng, vảng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), たてふだ (tatefuda), ふだ (fuda)
Âm Hàn: 방, 병
Âm Quảng Đông: bong2, pong3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 03 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其三 (Cao Bá Quát)
• Khê cư - 溪居 (Liễu Tông Nguyên)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thất lý than trùng tống - 七里灘重送 (Lưu Trường Khanh)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 03 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其三 (Cao Bá Quát)
• Khê cư - 溪居 (Liễu Tông Nguyên)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Thất lý than trùng tống - 七里灘重送 (Lưu Trường Khanh)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẩy thuyền đi — Một âm khác là Bảng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chèo thuyền
2. đánh đập
3. bảng, danh sách
4. công văn
2. đánh đập
3. bảng, danh sách
4. công văn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. Cũng mượn chỉ thuyền. ◇Lí Hạ 李賀: “Thôi bảng độ Ô giang” 催榜渡烏江 (Mã 馬) Giục mái chèo qua Ô giang.
2. (Danh) Bảng yết thị, thông cáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi 第一回) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
3. (Danh) Bảng tên những người thi đậu. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đông đô phóng bảng vị hoa khai, Tam thập tam nhân tẩu mã hồi” 東都放榜未花開, 三十三人走馬迴 (Cập đệ hậu kí Trường An cố nhân 及第後寄長安故人). § “Đông đô” 東都 chỉ Lạc Dương ở phía đông Trường An; Đỗ Mục làm bài thơ này nhân vừa thi đậu tiến sĩ, tên đứng hàng thứ năm trên bảng vàng.
4. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tiên ngoại tổ cư Vệ Hà đông ngạn, hữu lâu lâm thủy, bảng viết "Độ phàm"” 先外祖居衛河東岸, 有樓臨水, 榜曰"度帆" (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
5. (Danh) Tấm gỗ, mộc phiến.
6. (Danh) Cột nhà.
7. (Danh) Hình phạt ngày xưa đánh bằng roi, trượng.
8. (Động) Cáo thị, yết thị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ” 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
9. (Động) Chèo thuyền đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hiểu canh phiên lộ thảo, Dạ bảng hưởng khê thạch” 曉耕翻露草, 夜榜響溪石 (Khê cư) 溪居) Sớm cày lật cỏ đọng sương, Đêm chèo thuyền vang khe đá.
10. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “bảng lược” 榜掠 đánh trượng. ◇Sử Kí 史記: “Lại trị bảng si sổ thiên” 吏治榜笞數千 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Viên lại quất mấy nghìn roi.
2. (Danh) Bảng yết thị, thông cáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi 第一回) Treo bảng chiêu mộ nghĩa binh.
3. (Danh) Bảng tên những người thi đậu. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Đông đô phóng bảng vị hoa khai, Tam thập tam nhân tẩu mã hồi” 東都放榜未花開, 三十三人走馬迴 (Cập đệ hậu kí Trường An cố nhân 及第後寄長安故人). § “Đông đô” 東都 chỉ Lạc Dương ở phía đông Trường An; Đỗ Mục làm bài thơ này nhân vừa thi đậu tiến sĩ, tên đứng hàng thứ năm trên bảng vàng.
4. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tiên ngoại tổ cư Vệ Hà đông ngạn, hữu lâu lâm thủy, bảng viết "Độ phàm"” 先外祖居衛河東岸, 有樓臨水, 榜曰"度帆" (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
5. (Danh) Tấm gỗ, mộc phiến.
6. (Danh) Cột nhà.
7. (Danh) Hình phạt ngày xưa đánh bằng roi, trượng.
8. (Động) Cáo thị, yết thị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ” 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
9. (Động) Chèo thuyền đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hiểu canh phiên lộ thảo, Dạ bảng hưởng khê thạch” 曉耕翻露草, 夜榜響溪石 (Khê cư) 溪居) Sớm cày lật cỏ đọng sương, Đêm chèo thuyền vang khe đá.
10. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “bảng lược” 榜掠 đánh trượng. ◇Sử Kí 史記: “Lại trị bảng si sổ thiên” 吏治榜笞數千 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Viên lại quất mấy nghìn roi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chèo thuyền lên, cho nên gọi lái đò là bảng nhân 榜人.
② Ðánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược 榜掠.
③ Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết đều gọi là bảng cả. Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng 互相標榜 đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.
② Ðánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược 榜掠.
③ Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết đều gọi là bảng cả. Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng 互相標榜 đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bảng, danh sách: 光榮榜 Bảng danh dự; 選民榜 Danh sách cử tri;
② (văn) Đánh: 榜掠 Hình phạt đánh trượng;
③ (văn) Chèo thuyền.
② (văn) Đánh: 榜掠 Hình phạt đánh trượng;
③ (văn) Chèo thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để uốn cung nỏ — Tấm ván, tấm gỗ mỏng, dùng để viết hoặc dán giấy — Cái mái chèo.
Từ ghép 17
á bảng 亞榜 • ất bảng 乙榜 • bảng ca 榜歌 • bảng nhãn 榜眼 • bảng nhân 榜人 • bảng nữ 榜女 • bảng thị 榜視 • bị bảng 備榜 • bối bảng 背榜 • giáp bảng 甲榜 • hổ bảng 虎榜 • kim bảng 金榜 • nhuỵ bảng 蘂榜 • phó bảng 副榜 • tiêu bảng 標榜 • xuân bảng 春榜 • yết bảng 揭榜