Có 1 kết quả:
vinh
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖木
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FFBD (火火月木)
Unicode: U+69AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: vang, vanh, văng, vênh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さか.える (saka.eru), は.える (ha.eru), え (e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing4
Âm Nôm: vang, vanh, văng, vênh, vinh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さか.える (saka.eru), は.える (ha.eru), え (e)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: wing4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm hoa - 林花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận - 奉濟驛重送嚴公四韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm hoa - 林花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận - 奉濟驛重送嚴公四韻 (Đỗ Phủ)
• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vinh, vinh dự, vinh hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như: “vinh diệu” 榮耀 vẻ vang, “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎Như: “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎Như: “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu, “vệ” là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển 文選: “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ “Vinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái cong.
② Tươi tốt.
③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v.
④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí.
⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
② Tươi tốt.
③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v.
④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí.
⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai đầu mái nhà cong lên — Một tên chỉ cây ngô đồng — Nói về cây cối tươi tốt xum xê — Nhiều. Thịnh — Vẻ vang sung sướng. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục, Vào cuộc trần ai khốc lộn cười «.
Từ ghép 21
ân vinh 恩榮 • cầu vinh 求榮 • hiển vinh 顯榮 • hư vinh 虛榮 • phiền vinh 繁榮 • phồn vinh 繁榮 • phu quý phụ vinh 夫貴婦榮 • phù vinh 浮榮 • quang vinh 光榮 • vinh diệu 榮耀 • vinh dự 榮譽 • vinh hạnh 榮幸 • vinh hiển 榮顯 • vinh hoa 榮華 • vinh hoạch 榮獲 • vinh huân 榮勲 • vinh khô 榮枯 • vinh nhục 榮辱 • vinh quang 榮光 • vinh quy 榮歸 • vinh thăng 榮陞