Có 1 kết quả:

dạng
Âm Hán Việt: dạng
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶フフノ丶
Thương Hiệt: DTGE (木廿土水)
Unicode: U+6A23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiàng ㄒㄧㄤˋ, yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: dáng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さま (sama)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: joeng6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: “đồ dạng” 圖樣 hình vẽ, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình dạng, chế tạo đồ gì cũng có cái mẫu để coi gọi là dạng.
② Loài, thứ, như kỉ dạng 幾樣 mấy thứ.
③ Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản, như mỗ dạng 某樣 cũng như ta nói ông là ngài vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức — Kiểu — Loại. Thứ.

Từ ghép 22