Có 1 kết quả:tường Âm Hán Việt: tường Unicode: U+6AA3 Tổng nét: 17 Bộ: mộc 木 (+13 nét) Hình thái: ⿰木嗇 Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp Tự hình 1 Dị thể 6 Một số bài thơ có sử dụng • Bãi Chung Lăng mạc sứ thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi - 罷鐘陵幕吏十三年,來泊湓浦,感舊為詩 (Đỗ Mục) • Chu trung kiến lạp khuyển hữu cảm nhi tác - 舟中見獵犬有感而作 (Tống Uyển) • Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Thận) • Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng) • Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ) • Phàn Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân) • Phú đắc Ngô Hàng độ tống Triệu thiếu phủ chi kinh - 賦得吳航渡送趙少府之京 (Cao Bính) • Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông) • Thư hà thượng đình bích - 書河上亭壁 (Khấu Chuẩn) • Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ) phồn thể Từ điển phổ thông cái cột buồm Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cột buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất đồng đăng chu, giá khởi phàm tường, dĩ lệ vọng Hạ Khẩu nhi tiến” 一同登舟, 駕起帆檣, 迤邐望夏口而進 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lên cả thuyền, giương buồm kéo đến Hạ Khẩu. Từ điển Thiều Chửu ① Cái cột buồm. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Cột buồm: 帆檣如林 Cột buồm như rừng, thuyền bè tấp nập. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cây cột — Cây sào dài. |
|