Có 1 kết quả:
lan
Tổng nét: 21
Bộ: mộc 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木闌
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DANW (木日弓田)
Unicode: U+6B04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: lan, lang, lơn, ràn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: lan, lang, lơn, ràn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân - 白微時,募縣小吏入令臥內,嘗驅牛經堂下令妻怒將加詰責白亟以詩謝雲 (Lý Bạch)
• Chiêu Quân oán - Xuân oán - 昭君怨-春怨 (Mặc Kỳ Nhã Ngôn)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ngu mỹ nhân kỳ 1 - 虞美人其一 (Lý Dục)
• Sơn pha dương - Lạc Dương hoài cổ - 山坡羊-洛陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Thuật ức - 述憶 (Huệ Phố công chúa)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Địa Tạng)
• Tử cúc - 紫菊 (Tề Bạch Thạch)
• Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân - 白微時,募縣小吏入令臥內,嘗驅牛經堂下令妻怒將加詰責白亟以詩謝雲 (Lý Bạch)
• Chiêu Quân oán - Xuân oán - 昭君怨-春怨 (Mặc Kỳ Nhã Ngôn)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ngu mỹ nhân kỳ 1 - 虞美人其一 (Lý Dục)
• Sơn pha dương - Lạc Dương hoài cổ - 山坡羊-洛陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Thuật ức - 述憶 (Huệ Phố công chúa)
• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Địa Tạng)
• Tử cúc - 紫菊 (Tề Bạch Thạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ lan 闌 nghĩa là cái lan can.
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang dùng để chặn vật gì lại — Cái chuồng trâu ngựa.
Từ ghép 6