Có 1 kết quả:
khi
Tổng nét: 12
Bộ: khiếm 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰其欠
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: TCNO (廿金弓人)
Unicode: U+6B3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Khương thạch - 平姜石 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cảm ngộ kỳ 20 - 感遇其二十 (Trần Tử Ngang)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Hí đáp chư thiếu niên - 戲答諸少年 (Bạch Cư Dị)
• Hoài Âm hoài cổ - 淮陰懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi chư công khảo quyển - 催諸公考卷 (Hứa Hữu Nhâm)
• Cảm ngộ kỳ 20 - 感遇其二十 (Trần Tử Ngang)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Hí đáp chư thiếu niên - 戲答諸少年 (Bạch Cư Dị)
• Hoài Âm hoài cổ - 淮陰懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thôi chư công khảo quyển - 催諸公考卷 (Hứa Hữu Nhâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lừa dối
2. bắt nạt, ức hiếp
2. bắt nạt, ức hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dối lừa, dối trá. ◎Như: “khi phiến” 欺騙 lừa dối, “trá khi” 詐欺 dối trá, “khi thế đạo danh” 欺世盜名 lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, “tự khi khi nhân” 自欺欺人 dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” 見說秋半夜, 淨無雲物欺 (Phụng họa Thái Hồ thi 奉和太湖詩, Minh nguyệt loan 明月灣).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” 欺負 lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” 今曹操殘害百姓, 倚強欺弱 (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” 文欺百里奚, 武勝秦姬輦 (Ngũ Viên xuy tiêu 伍員吹簫) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” 早眠不見燈, 晚食或欺午 (Từ đại chánh nhàn hiên 徐大正閑軒).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” 見說秋半夜, 淨無雲物欺 (Phụng họa Thái Hồ thi 奉和太湖詩, Minh nguyệt loan 明月灣).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” 欺負 lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” 今曹操殘害百姓, 倚強欺弱 (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” 文欺百里奚, 武勝秦姬輦 (Ngũ Viên xuy tiêu 伍員吹簫) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” 早眠不見燈, 晚食或欺午 (Từ đại chánh nhàn hiên 徐大正閑軒).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).
Từ điển Thiều Chửu
① Dối lừa, lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi 自欺.
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ 欺負.
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ 欺負.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dối, lừa, lừa dối: 自欺欺人 Dối mình dối người; 自欺 Tự lừa dối mình;
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người.
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lừa dối — Coi rẻ, coi thường.
Từ ghép 16
khi áp 欺压 • khi áp 欺壓 • khi lăng 欺凌 • khi mạn 欺慢 • khi man 欺瞒 • khi man 欺瞞 • khi phiến 欺騙 • khi phiến 欺骗 • khi phụ 欺負 • khi phụ 欺负 • khi quân 欺君 • khi tâm 欺心 • khi trá 欺詐 • khi trá 欺诈 • khi vũ 欺侮 • khinh khi 輕欺