Có 3 kết quả:
đoàn • đoán • đoạn
Tổng nét: 9
Bộ: thù 殳 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HJHNE (竹十竹弓水)
Unicode: U+6BB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dược đao - 藥刀 (Ngô Thì Ức)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Đỗ thừa tướng Tông diên trung tặng mỹ nhân - 杜丞相悰筵中贈美人 (Lý Quần Ngọc)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống nhân bắc hành - 送人北行 (Nguyễn Ức)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Đỗ thừa tướng Tông diên trung tặng mỹ nhân - 杜丞相悰筵中贈美人 (Lý Quần Ngọc)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống nhân bắc hành - 送人北行 (Nguyễn Ức)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đoạn, khúc
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. ◎Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian;
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập. Lấy chày mà nện. Cũng đọc Đoạn — Một âm là Đoạn. Xem Đoạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đoạn, khúc
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. ◎Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian;
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra từng phần — Một phần. Một khúc ngắn — Tên một loại sản phẩm dệt bằng tơ.
Từ ghép 4