Có 1 kết quả:
uân
Tổng nét: 14
Bộ: khí 气 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸气𥁕
Nét bút: ノ一一フ丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ONWOT (人弓田人廿)
Unicode: U+6C33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yūn ㄩㄣ
Âm Nôm: giầm, rầm
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Âm Nôm: giầm, rầm
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khí nặng
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “nhân uân” 氤氳.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân uân 氤氳 khí trời đất hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 氤氳 [yinyun].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi bốc lên ngùn ngụt — Nhiều. Thịnh. Mạnh mẽ.
Từ ghép 1