Có 1 kết quả:

băng
Âm Hán Việt: băng
Tổng nét: 5
Bộ: thuỷ 水 (+1 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フノ丶
Thương Hiệt: IE (戈水)
Unicode: U+6C37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bīng ㄅㄧㄥ
Âm Nôm: băn, băng, phăng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri), ひ (hi), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bing1

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

băng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “băng” 冰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ băng 冰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冰 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Băng 冰.

Từ ghép 1