Có 3 kết quả:
phiếm • phùng • phạp
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡凡
Nét bút: 丶丶一ノフ丶
Thương Hiệt: EHNI (水竹弓戈)
Unicode: U+6C4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fàn, fěng
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ブ (bu), フウ (fū), ホウ (hō), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 범, 봉
Âm Quảng Đông: faan3, faan4, faan6
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ブ (bu), フウ (fū), ホウ (hō), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 범, 봉
Âm Quảng Đông: faan3, faan4, faan6
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Đề nhất phàm phong thuận đồ - 題一帆風順圖 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thanh Trì phiếm chu nam hạ - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc - 四月初六日放船偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Đề nhất phàm phong thuận đồ - 題一帆風順圖 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Thanh Trì phiếm chu nam hạ - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Tứ nguyệt sơ lục nhật phóng thuyền ngẫu đắc - 四月初六日放船偶得 (Phạm Nguyễn Du)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phù phiếm
2. chèo thuyền
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛. ◇Vương Xán 王粲: “Phiếm chu cái trường xuyên” 汎舟蓋長川 (Tòng quân 從軍) Bơi thuyền khắp sông dài.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù phiếm.
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 泛 nghĩa ①,
③ và
④;
② Bơi thuyền.
③ và
④;
② Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Rộng rãi — Các âm khác là Phạp, Phùng. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phùng dâm 汎淫: Bay liệng trong gió — Các âm khác là Phạp, Phiếm. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sóng vỗ vào bờ phì phọp — Các âm khác là Phiếm, Phùng. Xem các âm này.