Có 1 kết quả:
biện
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡卞
Nét bút: 丶丶一丶一丨丶
Thương Hiệt: EYY (水卜卜)
Unicode: U+6C74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Biện hà dạ hành - 汴河夜行 (Trịnh Giải)
• Biện hà hoài cổ kỳ 1 - 汴河懷古其一 (Bì Nhật Hưu)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Hoán khê sa (Nhật bạc trần phi quan lộ bình) - 浣溪沙(日薄塵飛官路平) (Chu Bang Ngạn)
• Sơ túc Hoài Khẩu - 初宿淮口 (Tống Chi Vấn)
• Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) - 長相思(汴水流,泗水流) (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
• Biện hà dạ hành - 汴河夜行 (Trịnh Giải)
• Biện hà hoài cổ kỳ 1 - 汴河懷古其一 (Bì Nhật Hưu)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đề Lâm An để - 題臨安邸 (Lâm Thăng)
• Hoán khê sa (Nhật bạc trần phi quan lộ bình) - 浣溪沙(日薄塵飛官路平) (Chu Bang Ngạn)
• Sơ túc Hoài Khẩu - 初宿淮口 (Tống Chi Vấn)
• Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) - 長相思(汴水流,泗水流) (Bạch Cư Dị)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Biện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” 開封 ở tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” 開封 ở tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Biện.
② Tên đất.
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tên riêng của) thành phố Khai Phong (tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Biện thuỷ, chảy qua các tỉnh Giang Tô và An Huy của Trung Hoa.