Có 3 kết quả:

thẩmtrấmtrầm
Âm Hán Việt: thẩm, trấm, trầm
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶フノフ
Thương Hiệt: EBHU (水月竹山)
Unicode: U+6C89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ, chén ㄔㄣˊ
Âm Nôm: chằm, chìm, đắm, đẫm, ngằm, ngầm, trằm, trầm, tròm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cam4

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/3

thẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chìm
2. lặn

trấm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ném xuống nước

trầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chìm
2. lặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “trầm một” 沉沒 chìm đắm, “thạch trầm đại hải” 石沉大海 đá chìm đáy biển.
2. (Động) Sụt, lún. ◎Như: “địa cơ hạ trầm” 地基下沉 nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư 左思: “Anh tuấn trầm hạ liêu” 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: “trầm hạ kiểm lai” 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎Như: “giá cá tương hận trầm” 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: “trầm túy” 沉醉 say khướt, “trầm thụy” 沉睡 ngủ say.
11. § Cũng viết là “trầm” 沈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trầm 沈.

Từ ghép 7