Có 1 kết quả:hà Unicode: U+6CB3 Tổng nét: 8 Bộ: thuỷ 水 (+5 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰⺡可 Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu) • Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương) • Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác) • Giang túc văn lô quản - 江宿聞蘆管 (Trịnh Cốc) • Hí tặng Trương thư ký - 戲贈張書記 (Lý Thương Ẩn) • Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi) • Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh) • Tạp thi kỳ 16 (Vô Định hà biên mộ giốc thanh) - 雜詩其十六(無定河邊暮角聲) (Khuyết danh Trung Quốc) • Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ) • Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn) phồn & giản thể Từ điển phổ thông sông Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy. 2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hoàng Hà” 黃河. 3. (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: “tinh hà” 星河 dải sao, “Ngân hà” 銀河 sông Ngân. 4. (Danh) Họ “Hà”. Từ điển Thiều Chửu ① Sông. Hà Hán 河漢 là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán. Từ điển Trần Văn Chánh ① Sông: 運河 Sông đào; 黃河 Hoàng Hà, sông Hoàng; ② Hệ Ngân hà; ③ [Hé] Hoàng Hà (con sông lớn thứ hai của Trung Quốc): 河西 Miền tây sông Hoàng Hà; 河水洋洋 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chỉ chung sông ngòi — Tên tắt của sông Hoàng hà ( Trung Hoa ) — Tên chỉ dải sao trên trời, tức Ngân hà, hoặc Ngân hán, Thiên hán. Từ ghép ái hà 愛河 • ám hà 暗河 • ấn độ hà 印度河 • ấn hà 印河 • ba nã mã vận hà 巴拿馬運河 • bạo hổ bằng hà 暴虎憑河 • bạt hà 拔河 • bắc hà 北河 • băng hà 冰河 • bằng hà 馮河 • duyên hà 沿河 • đào hà 淘河 • đầu hà 投河 • giang hà 江河 • giang hà nhật hạ 江河日下 • hà bá 河伯 • hà cừ 河渠 • hà đồ lạc thư 河圖洛書 • hà đông 河東 • hà hán 河漢 • hà lưu 河流 • hà mã 河馬 • hà mã 河马 • hà nội 河內 • hà nội 河内 • hà thành 河城 • hà tiên 河仙 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • hà tĩnh 河靜 • hà vận 河運 • hà vực 河域 • hải hà 海河 • hằng hà 恆河 • hằng hà sa số 恆河沙數 • hoàng hà 黃河 • hồng hà 紅河 • lô hà 瀘河 • ngân hà 銀河 • phúc đẳng hà sa 福等河沙 • quan hà 関河 • quan hà 關河 • ráng hà 絳河 • sâm hà 森河 • sơn hà 山河 • thiên hà 天河 • tiên hà 先河 • tiểu hà 小河 • trầm hà 沈河 • tuỵ hà 淠河 • vận hà 運河 • y hà 伊河 |
|