Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hà hán
1
/1
河漢
hà hán
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ sông Ngân hà trên trời. Còn gọi là sông Ngân hán, hoặc Thiên hán.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷
(
Lý Bạch
)
•
Động tiên ca - 洞仙歌
(
Tô Thức
)
•
Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄
(
Đỗ Phủ
)
•
Quá Thuỷ Hoàng mộ - 過始皇墓
(
Vương Duy
)
•
Sơ nguyệt - 初月
(
Đỗ Phủ
)
•
Thập lục dạ ngoạn nguyệt - 十六夜翫月
(
Đỗ Phủ
)
•
Thử hạn khổ nhiệt - 暑旱苦熱
(
Vương Lệnh
)
•
Trung thu cảm sự - 中秋感事
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Tức Trai dạ túc tức sự hoài cố viên - 息齋夜宿即事懷故園
(
Vương Sĩ Trinh
)
•
Vô đề kỳ 1 - 無題其一
(
Trần Phương Bính
)