Có 2 kết quả:
phí • phất
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡弗
Nét bút: 丶丶一フ一フノ丨
Thương Hiệt: ELLN (水中中弓)
Unicode: U+6CB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fèi ㄈㄟˋ, fú ㄈㄨˊ
Âm Nôm: phất, phí
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku), わ.かす (wa.kasu)
Âm Hàn: 비, 불
Âm Quảng Đông: faak1, fai3
Âm Nôm: phất, phí
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku), わ.かす (wa.kasu)
Âm Hàn: 비, 불
Âm Quảng Đông: faak1, fai3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Đãng 6 - 蕩 6 (Khổng Tử)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dạ quy chu trung tác - 夜歸舟中作 (Trần Nguyên Đán)
• Đãng 6 - 蕩 6 (Khổng Tử)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sôi (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” 滾沸 sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sôi: 沸水 Nước sôi; 沸油 Dầu sôi; 數沸後便緩火微煎 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.
② (văn) Vọt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Nước sôi sùng sục.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” 滾沸 sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sôi: 沸水 Nước sôi; 沸油 Dầu sôi; 數沸後便緩火微煎 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.
② (văn) Vọt ra.
Từ ghép 1