Có 2 kết quả:
diên • duyên
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡⿱几口
Nét bút: 丶丶一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: ECR (水金口)
Unicode: U+6CBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: duyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): そ.う (so.u), -ぞ.い (-zo.i)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: duyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): そ.う (so.u), -ぞ.い (-zo.i)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 2 - 桃花驛道中其二 (Nguyễn Du)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Lộc trĩ thôn cư - 鹿峙村居 (Mạc Thiên Tích)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 089 - 山居百詠其八十九 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn thượng - 山上 (Nguyễn Quang Bích)
• Thuận Trạch chu hành Động Hải kỳ 2 - 順澤舟行洞海其二 (Cao Bá Quát)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌破衣襟 (Lý Hạ)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Lộc trĩ thôn cư - 鹿峙村居 (Mạc Thiên Tích)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 089 - 山居百詠其八十九 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn thượng - 山上 (Nguyễn Quang Bích)
• Thuận Trạch chu hành Động Hải kỳ 2 - 順澤舟行洞海其二 (Cao Bá Quát)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌破衣襟 (Lý Hạ)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ven, mép
2. đi men theo
3. noi theo
2. đi men theo
3. noi theo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ven, mép
2. đi men theo
3. noi theo
2. đi men theo
3. noi theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Men theo sông. ◎Như: “duyên thủy nhi hạ” 沿水而下 men theo sông mà xuống.
2. (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: “duyên đồ” 沿途 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
3. (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như “tương duyên thành tập” 相沿成習 theo nhau thành quen.
4. (Động) Đi sát bên. ◎Như: “duyên hải” 沿海 đi sát bờ biển, “duyên ngạn” 沿岸 đi sát bờ.
5. (Động) May viền quần áo.
6. (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: “sàng duyên” 床沿 cạnh giường, “giai duyên” 階沿 bên thềm, “hà duyên” 河沿 ven sông.
2. (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: “duyên đồ” 沿途 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
3. (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như “tương duyên thành tập” 相沿成習 theo nhau thành quen.
4. (Động) Đi sát bên. ◎Như: “duyên hải” 沿海 đi sát bờ biển, “duyên ngạn” 沿岸 đi sát bờ.
5. (Động) May viền quần áo.
6. (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: “sàng duyên” 床沿 cạnh giường, “giai duyên” 階沿 bên thềm, “hà duyên” 河沿 ven sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven, như duyên thuỷ nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên.
② Noi, như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.
② Noi, như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ven, mép: 床沿 Mép giường;
② Men theo, đi theo: 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông; 所有的汽車都沿運動場停放 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động; 玉沙瑤草沿溪碧,流水桃花滿澗香 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường: Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn);
③ Truyền lại, noi theo, kế theo: 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác; 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].
② Men theo, đi theo: 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông; 所有的汽車都沿運動場停放 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động; 玉沙瑤草沿溪碧,流水桃花滿澗香 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường: Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn);
③ Truyền lại, noi theo, kế theo: 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác; 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờ, bên: 河沿 Bên sông; 沿兒 Bờ rãnh. Xem 沿 [yán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo bờ nước mà đi — Đi theo. Noi theo — Vùng gần sông biển.
Từ ghép 3