Có 1 kết quả:
lệ
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡目
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一
Thương Hiệt: EBU (水月山)
Unicode: U+6CEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lèi ㄌㄟˋ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lệ” 淚.
2. Giản thể của chữ 淚.
2. Giản thể của chữ 淚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 淚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lệ 淚.
Từ ghép 1