Có 4 kết quả:
dân • dẫn • miến • mẫn
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡民
Nét bút: 丶丶一フ一フ一フ
Thương Hiệt: ERVP (水口女心)
Unicode: U+6CEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miàn ㄇㄧㄢˋ, mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết cả. Cũng dọc Dẫn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).