Có 1 kết quả:
ấp
Âm Hán Việt: ấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡邑
Nét bút: 丶丶一丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: ERAU (水口日山)
Unicode: U+6D65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡邑
Nét bút: 丶丶一丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: ERAU (水口日山)
Unicode: U+6D65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yà ㄧㄚˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: ấp, óp, ụp, ướp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: ấp, óp, ụp, ướp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hành lộ 1 - 行露 1 (Khổng Tử)
• Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人 (Tống Chi Vấn)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 3 - 賞海棠花妖詩其三 (Cao Ngạc)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
• Ức Giang Nam - 憶江南 (Lưu Vũ Tích)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
• Hành lộ 1 - 行露 1 (Khổng Tử)
• Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人 (Tống Chi Vấn)
• Thiên Trúc tự - 天竺寺 (Tô Thức)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 3 - 賞海棠花妖詩其三 (Cao Ngạc)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
• Ức Giang Nam - 憶江南 (Lưu Vũ Tích)
• Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây - 渭城曲-送元二使安西 (Vương Duy)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy 王維: “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” 渭城朝雨浥輕塵, 客舍青青柳色新 (Vị Thành khúc 渭城曲) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.
2. (Danh) Họ “Ấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt át, ngấm, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ướt át, thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt.
Từ ghép 2