Có 3 kết quả:

hải lí
Âm Hán Việt: hải lí, ,
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: EWG (水田土)
Unicode: U+6D6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): かいり (kairi), のっと (no'to)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei5

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

1/3

hải lí

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết tắt của Hải 海 và Lí 里, đọc Hải lí, một đơn vị đo đường biển.

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m. § Cũng viết là “hải lí” 海里.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dặm biển, hải lý

Từ điển Thiều Chửu

① Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 浬(1).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặm biển, hải lí (= 1853 mét).