Có 2 kết quả:
thiến • thê
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡妻
Nét bút: 丶丶一一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: EJLV (水十中女)
Unicode: U+6DD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): すご.む (sugo.mu), さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처, 천
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): すご.む (sugo.mu), さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처, 천
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Lý Dục)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Ức Tần Nga - Tử Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Lý Dục)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Lục Châu truỵ lâu - 綠珠墜樓 (Thái Thuận)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Ức Tần Nga - Tử Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫);
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凄 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo.
Từ ghép 4