Có 2 kết quả:
đàm • đạm
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡炎
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: EFF (水火火)
Unicode: U+6DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: đạm, đặm, đượm, vạm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.い (awa.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6, taam5
Âm Nôm: đạm, đặm, đượm, vạm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.い (awa.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6, taam5
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân - 秋日山寺懷友人 (Lưu Thương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Lục Du)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân - 秋日山寺懷友人 (Lưu Thương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Lục Du)
• Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Đàm 痰 — Một âm là Đạm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhạt (màu)
2. hơi hơi
2. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm, không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡泊.
② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.
② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhạt, nhạt nhẽo, ngọt: 菜太淡 Thức ăn nhạt quá; 淡水養魚業 Nghề nuôi cá nước ngọt;
② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt;
③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt;
④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm;
⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng;
⑥ (hoá) Chất đạm.
② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt;
③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt;
④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm;
⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng;
⑥ (hoá) Chất đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạt. Vị lạt.
Từ ghép 16
ám đạm 暗淡 • ảm đạm 黯淡 • bình đạm 平淡 • đạm bạc 淡泊 • đạm bạc 淡薄 • đạm mạc 淡漠 • đạm nhã 淡雅 • đạm nhiên 淡然 • đạm sắc 淡色 • điềm đạm 恬淡 • hạm đạm 顄淡 • lãnh đạm 冷淡 • nùng đạm 濃淡 • thảm đạm 慘淡 • thanh đạm 淸淡 • thanh đạm 清淡