Có 2 kết quả:
cảng • hống
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡巷
Nét bút: 丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: ETCU (水廿金山)
Unicode: U+6E2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǎng ㄍㄤˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Nôm: cảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みなと (minato)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong2
Âm Nôm: cảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みなと (minato)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Di đĩnh nhập Dũng Cảng - 移艇入桶港 (Cao Bá Quát)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Vãn chí Hương Cảng dương ngoại (tức Đại Bộ hải) - 晚至香港洋外 (即大部海) (Đặng Huy Trứ)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Xước cảng trung thi - 綽港中詩 (Lê Thánh Tông)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Vãn chí Hương Cảng dương ngoại (tức Đại Bộ hải) - 晚至香港洋外 (即大部海) (Đặng Huy Trứ)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Xước cảng trung thi - 綽港中詩 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến cảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: “hải cảng” 海港, “thương cảng” 商港, “quân cảng” 軍港.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
② Hương cảng 香港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.
② Hương cảng 香港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảng, bến tàu: 海港 Cửa biển, hải cảng; 商港 Thương cảng, cảng buôn;
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): 港澳 Hương Cảng và Áo Môn; 省港大罷工 Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): 港澳 Hương Cảng và Áo Môn; 省港大罷工 Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.
Từ ghép 9