Có 3 kết quả:
hạt • khát • kiệt
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡曷
Nét bút: 丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: EAPV (水日心女)
Unicode: U+6E34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ, kài ㄎㄞˋ, kě ㄎㄜˇ
Âm Nôm: khát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): かわく (kawaku), かわき (kawaki)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: hot3
Âm Nôm: khát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): かわく (kawaku), かわき (kawaki)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: hot3
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khát (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
① Khát nước.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khát (nước), khát khao: 渴思飲,饑思食 Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn; 我渴 Tôi khát (nước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô miệng, muốn uống nước. Ta cũng gọi là Khát — Mong muốn, thèm thuồng — Gấp gáp, nóng nảy — Các âm khác là Hạt, Kiệt.
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
① Khát nước.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cạn (như 竭, bộ 立).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ao nước tù hãm — Các âm khác là Hạt, Khát.