Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡胡
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: EJRB (水十口月)
Unicode: U+6E56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hú ㄏㄨˊ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): みずうみ (mizūmi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): みずうみ (mizūmi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 - 陪族叔刑部侍郎曄及中書賈舍人至遊洞庭其二 (Lý Bạch)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望 (Cao Bá Quát)
• Tống Tử Do sứ Khiết Đan - 送子由使契丹 (Tô Thức)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
• Dạ toạ thính đỗ quyên - 夜坐聽杜鵑 (Bùi Huy Bích)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望 (Cao Bá Quát)
• Tống Tử Do sứ Khiết Đan - 送子由使契丹 (Tô Thức)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hồ nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hồ. ◎Như: “Động Đình hồ” 洞庭湖 hồ Động Đình.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
2. (Danh) Họ “Hồ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hồ: 湖畔 Bờ hồ; 洞庭湖 Hồ Động Đình; 湖水清清 Nước hồ trong xanh;
② Hai tỉnh Hồ Nam và Hồ Bắc (gọi tắt).
② Hai tỉnh Hồ Nam và Hồ Bắc (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao thật lớn, .
Từ ghép 7