Âm Hán Việt:
nguTổng nét: 12
Bộ:
thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰
⺡禺Nét bút:
丶丶一丨フ一一丨フ丨一丶Thương Hiệt: EWLB (水田中月)
Unicode:
U+6E61Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 4
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Ngu thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây Trung Hoa.